VIETNAMESE

dịch bệnh corona

dịch corona, dịch bệnh covid, dịch bệnh covid 19

ENGLISH

coronavirus pandemic

  
NOUN

/kəˈroʊnəˌvaɪrəs pænˈdɛmɪk/

Covid-19 pandemic

Dịch bệnh corona là một bệnh đường hô hấp cấp tính truyền nhiễm gây ra bởi chủng virus corona SARS-CoV-2 và các biến thể của nó.

Ví dụ

1.

Việt Nam là một trong những quốc gia ứng phó tốt với dịch bệnh corona.

Vietnam is one country which has responded well to the Coronavirus pandemic.

2.

Dịch bệnh corona đã thay đổi cuộc sống hàng ngày của chúng ta theo cách chưa từng có và khiến chúng ta rất ý thức về tính dễ bị tổn thương của xã hội hiện đại.

The coronavirus pandemic has changed our everyday life in an unprecedented way and has made us very conscious about the vulnerability of our modern society.

Ghi chú

Cùng học một số từ vựng liên quan đến bị yếu sức nhé: - incapacitated: làm mất hết khả năng, làm mất hết năng lực, làm thành bất lực. - faint: bị ngất đi - dizzy: bị chóng mặt - impotent: yếu đuối, bất lực, liệt dương - decripit: già yếu, lọm khọm - drained: làm cho bào mòn, kiệt quệ