VIETNAMESE
địa linh nhân kiệt
ENGLISH
a sacred land with extraordinary people
/ə ˈseɪkrɪd lænd wɪð ɪksˈtrɔːdnri ˈpiːpl/
scared land raise sages
Địa linh nhân kiệt chỉ những vùng đất thiêng sinh ra những con người tài hoa, góp phần làm cho vùng đất đó càng thêm nổi tiếng, thu hút được nhiều đầu tư để phát triển kinh tế.
Ví dụ
1.
Nghệ An là một vùng địa linh nhân kiệt.
Nghe An is a sacred land with extraordinary people.
2.
Tôi có vinh dự được đến thăm một vùng đất địa linh nhân kiệt, nơi những truyền thống và phong tục cổ xưa vẫn còn ăn sâu.
I had the privilege of visiting a sacred land with extraordinary people, where ancient traditions and customs were still deeply rooted
Ghi chú
Địa linh nhân kiệt (A sacred land with extraordinary people) là đất thiêng sinh người hiền tài (talented), xuất chúng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết