VIETNAMESE

địa bàn kinh doanh

khu vực kinh doanh

word

ENGLISH

Business area

  
NOUN

/ˈbɪznɪs ˈeəriə/

commercial zone

Từ "địa bàn kinh doanh" là khu vực hoặc phạm vi mà doanh nghiệp được phép hoạt động kinh doanh theo quy định pháp luật.

Ví dụ

1.

Công ty đã mở rộng hoạt động kinh doanh sang một địa bàn kinh doanh mới.

The company expanded its operations to a new business area.

2.

Các địa bàn kinh doanh được quản lý để đảm bảo cạnh tranh công bằng.

Business areas are regulated to ensure fair competition.

Ghi chú

Từ Business area là một từ vựng thuộc lĩnh vực đăng ký kinh doanhquản lý doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Operational zone – Khu vực hoạt động Ví dụ: The company listed its business area as an operational zone in Hanoi. (Doanh nghiệp khai báo địa bàn kinh doanh là khu vực hoạt động tại Hà Nội.) check Commercial location – Địa điểm kinh doanh Ví dụ: Every business area must have a valid commercial location with tax registration. (Mỗi địa bàn kinh doanh phải có địa điểm hợp lệ đã đăng ký thuế.) check Enterprise jurisdiction – Phạm vi hoạt động doanh nghiệp Ví dụ: The company expanded its enterprise jurisdiction to new business areas in the south. (Công ty mở rộng phạm vi hoạt động sang các địa bàn kinh doanh mới ở miền Nam.)