VIETNAMESE

đi tắm

ENGLISH

take a shower

  
NOUN

/teɪk ə ˈʃaʊər/

Đi tắm là việc làm sạch cơ thể ở người và động vật.

Ví dụ

1.

Tôi có thời gian đi tắm trước khi chúng ta đi ra ngoài không?

Do I have time to take a shower before we go out?

2.

Tôi luôn luôn đi tắm trước khi ăn sáng.

I always take a shower before having breakfast.

Ghi chú

Phân biệt take a showertake a bath:

- take a shower: tắm vòi sen

VD: Take a shower instead of a bath. - Hãy tắm bằng vòi hoa sen thay vì là bồn tắm.

- take a bath: tắm bồn

VD: Do you like to take a bath in bath - tub? - Chị có thích tắm trong bồn không?

=> I prefer taking a shower to having a bath. - Tui khoái tắm vòi hơn tắm bồn.