VIETNAMESE

đi làm bù

word

ENGLISH

make up

  
NOUN

/meɪk ʌp/

Đi làm bù là những ngày làm trong lịch chính thức nhưng vì lí do nào đó không thực hiện được nên phải làm bù.

Ví dụ

1.

Tuần tới tôi làm bù được không?

Is it OK if I make the work up next week?

2.

Xin lỗi tôi đến trễ. Chiều nay tôi làm bù.

Sorry, I'm late. I'll make up the time this evening.

Ghi chú

Make up là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của make up nhé!

check Nghĩa 1: Đi làm bù - làm việc để bù lại thời gian đã mất Ví dụ: She will make up the missed classes next week. (Cô ấy sẽ đi làm bù các buổi học đã bỏ lỡ vào tuần tới.)

check Nghĩa 2: Trang điểm - áp dụng mỹ phẩm trên khuôn mặt Ví dụ: She likes to make up her face before going out. (Cô ấy thích trang điểm trước khi ra ngoài.)

check Nghĩa 3: Hình thành hoặc tạo thành - kết hợp thành một cái gì đó Ví dụ: The committee is made up of experts from various fields. (Uỷ ban được tạo thành từ các chuyên gia trong nhiều lĩnh vực.)