VIETNAMESE

đèn xi nhan

đèn báo rẽ, đèn chuyển hướng

ENGLISH

blinker

  
NOUN

/ˈblɪŋkər/

turn signal light

Đèn xi-nhan là đèn báo rẽ, đèn chuyển hướng. Trong những trường hợp xe ô tô xảy ra sự cố, tài xế sẽ bật cùng lúc 4 đèn xi nhan chớp tắc liên tục. Để cảnh báo nguy hiểm với những xe khác phòng chống va chạm.

Ví dụ

1.

Tôi đã kích hoạt đèn xi nhan trước khi chuyển làn đường.

I activated the blinker before changing lanes.

2.

Người đi xe đạp đã gắn đèn xi nhan vào xe đạp của họ.

The cyclist attached a blinker to their bike.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Blinker: Đèn xi-nhan - Ví dụ: "Tôi đã bật đèn xi-nhan trước khi quẹo phải." (I turned on the blinker before making a right turn.)

Indicator: Chỉ báo - Ví dụ: "Đèn chỉ báo trái của xe tôi bị hỏng." (The left indicator light on my car is broken.)

Turn signal: Đèn báo rẽ - Ví dụ: "Xin đừng quên bật đèn báo rẽ trước khi đổi làn đường." (Please remember to use your turn signal before changing lanes.)

Flasher: Bộ điều khiển đèn chớp - Ví dụ: "Tôi cần thay thế bộ điều khiển đèn chớp của xe hơi." (I need to replace the car's flasher unit.)

Signal light: Đèn tín hiệu - Ví dụ: "Đèn tín hiệu trên đường đang không hoạt động." (The signal light on the street is not working.)

Turn indicator: Chỉ báo rẽ - Ví dụ: "Hãy nhớ kiểm tra chỉ báo rẽ trước khi thay đổi hướng đi." (Remember to check the turn indicator before changing direction.)