VIETNAMESE

đèn trần

word

ENGLISH

ceiling lights

  
NOUN

/ˈsilɪŋ laɪts/

Đèn trần là một loại đèn. Đúng như tên gọi của nó, nó được gọi là đèn trần vì đỉnh đèn phẳng và đáy được gắn hoàn toàn vào mái trong quá trình lắp đặt. Nguồn sáng bao gồm bóng đèn trắng thông thường, đèn huỳnh quang, đèn phóng khí cường độ cao, đèn halogen, đèn LED.

Ví dụ

1.

Đèn trần là nguồn chiếu sáng chính trong hầu hết các phòng.

Ceiling lights are the main source of illumination in most rooms.

2.

Ánh sáng chói chang của bóng đèn trần khiến tôi tỉnh giấc.

The harsh glare of ceiling lights made me awake.

Ghi chú

Ceiling Lights là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết kế nội thất và chiếu sáng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Chandelier - Đèn chùm Ví dụ: The grand chandelier in the hotel lobby adds a touch of elegance. (Chiếc đèn chùm lớn trong sảnh khách sạn tạo thêm vẻ sang trọng.)

check Pendant light - Đèn thả Ví dụ: They installed pendant lights above the dining table for a cozy atmosphere. (Họ lắp đèn thả trên bàn ăn để tạo không gian ấm cúng.)

check Flush mount light - Đèn ốp trần Ví dụ: Flush mount lights are ideal for apartments with low ceilings. (Đèn ốp trần là lựa chọn lý tưởng cho các căn hộ có trần thấp.)

check Recessed lighting - Đèn âm trần Ví dụ: Recessed lighting gives the room a modern and sleek look. (Đèn âm trần tạo cho căn phòng một vẻ hiện đại và tinh tế.)

check Track lighting - Đèn rọi thanh ray Ví dụ: Track lighting allows you to highlight specific areas in your living space. (Đèn rọi thanh ray cho phép bạn làm nổi bật những khu vực cụ thể trong không gian sống.)

check Dimmable ceiling lights - Đèn trần có thể điều chỉnh độ sáng Ví dụ: We installed dimmable ceiling lights in the bedroom for a relaxing ambiance. (Chúng tôi lắp đặt đèn trần có thể điều chỉnh độ sáng trong phòng ngủ để tạo không gian thư giãn.)