VIETNAMESE

đèn pha

ENGLISH

headlight

  
NOUN

/ˈhɛˌdlaɪt/

headlamp

Đèn pha là một thiết bị chiếu sáng được dùng chủ yếu trên các phương tiện cơ giới như xe ôtô, xe máy v.v. Đèn pha tạo ra luồng sáng mạnh và tập trung, chiếu ngang mặt đường và có khả năng chiếu sáng khoảng 100m trở lên.

Ví dụ

1.

Tôi có thể thấy đèn pha của một chiếc ô tô đang lao về phía tôi.

I could see a car's headlights coming towards me.

2.

Đèn pha xe hơi sáng hết cỡ.

The car's headlights were on full beam.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng về các loại đèn khác nhau thường được sử dụng nha!

- signal phase light: đèn báo pha

- insecticidal lamps: đèn bắt côn trùng

- induction lamps: đèn cảm ứng

- high pressure lamps: đèn cao áp

- downlight: đèn âm trần

- chandelier: đèn chùm

- street light: đèn đường

- wall lights: đèn hắt

- fluorescent lamp: đèn huỳnh quang

- night-lamp: đèn ngủ

- headlight: đèn pha

- flashlight: đèn pin