VIETNAMESE

đến cùng

đến cuối, hoàn thành tới cùng

word

ENGLISH

see it through

  
VERB

/siː ɪt θruː/

follow through, persist

“Đến cùng” là theo đuổi hoặc thực hiện điều gì đến cuối cùng.

Ví dụ

1.

Họ quyết định làm đến cùng kế hoạch dù có chuyện gì xảy ra.

They decided to see the plan through no matter what.

2.

Cô ấy hứa sẽ làm đến cùng cho đến khi hoàn thành.

She promised to see it through until it was complete.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của see it through nhé! check Carry it through - Thực hiện cho tới cùng Phân biệt: Carry it through nhấn mạnh việc hoàn thành trọn vẹn, rất gần với see it through. Ví dụ: We must carry it through despite difficulties. (Chúng ta phải thực hiện nó cho tới cùng, bất chấp khó khăn.) check Finish it - Hoàn tất Phân biệt: Finish it diễn tả việc hoàn thành, sát nghĩa với see it through. Ví dụ: Let’s finish it before we leave. (Hãy hoàn thành nó trước khi chúng ta rời đi.) check Follow through - Theo đến cùng Phân biệt: Follow through mang sắc thái cam kết hoàn thành đến cuối, tương đương see it through. Ví dụ: We promised, so we must follow through. (Chúng ta đã hứa thì phải theo tới cùng.) check Complete it - Hoàn thành Phân biệt: Complete it diễn đạt hành động hoàn tất đầy đủ, gần nghĩa với see it through. Ví dụ: We need to complete it by Friday. (Chúng ta cần hoàn thành nó trước thứ Sáu.)