VIETNAMESE

dễ thương

đáng yêu

ENGLISH

cute

  
NOUN

/kjut/

adorable

Dễ thương là một dạng hấp dẫn thể chất liên quan tới sự trẻ trung, xinh đẹp bề ngoài.

Ví dụ

1.

Cô ấy thật dễ thương.

She's so cute!

2.

Đừng có mà cố gắng dễ thương với tôi!

Don't get cute with me!

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số từ vựng dùng để diễn tả sự ‘đáng yêu’ nha!

- adorable (đáng yêu)

- cute (dễ thương)

- dear (thân yêu)

- lovable (đáng yêu)

- lovely (có duyên)