VIETNAMESE

đẻ rơi

sinh bất ngờ

word

ENGLISH

unplanned delivery

  
NOUN

/ˌʌnˈplænd dɪˈlɪvəri/

accidental birth

Đẻ rơi là sinh con ngoài ý muốn ở một nơi không chuẩn bị trước.

Ví dụ

1.

Người phụ nữ đã đẻ rơi.

The woman experienced an unplanned delivery.

2.

Các ca đẻ rơi cần được chăm sóc khẩn cấp.

Unplanned deliveries require urgent care.

Ghi chú

Từ đẻ rơi là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Premature birth - Sinh non Ví dụ: Premature birth requires special medical care. (Sinh non cần sự chăm sóc y tế đặc biệt.) check Emergency delivery - Sinh cấp cứu Ví dụ: The doctor prepared for an emergency delivery. (Bác sĩ chuẩn bị cho ca sinh cấp cứu.) check Home birth - Sinh tại nhà Ví dụ: Some mothers prefer home births with a midwife. (Một số bà mẹ thích sinh tại nhà cùng với bà đỡ.)