VIETNAMESE
đẻ non
sinh sớm
ENGLISH
premature birth
/ˈpriːmətʃə bɜːθ/
preterm delivery
Đẻ non là hành động sinh sản trước thời kỳ sinh lý thông thường.
Ví dụ
1.
Việc đẻ non cần chăm sóc ngay lập tức.
The premature birth required immediate care.
2.
Tỷ lệ đẻ non cao hơn ở một số khu vực.
Premature birth rates are higher in some areas.
Ghi chú
Từ premature birth là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Miscarriage - Sảy thai
Ví dụ:
She suffered a miscarriage in her third month of pregnancy.
(Cô ấy bị sảy thai ở tháng thứ ba của thai kỳ.)
Stillbirth - Thai chết lưu
Ví dụ:
The doctor explained the risk of stillbirth to the family.
(Bác sĩ giải thích nguy cơ thai chết lưu cho gia đình.)
Preterm labor - Chuyển dạ sớm
Ví dụ:
The hospital specializes in treating preterm labor cases.
(Bệnh viện chuyên điều trị các trường hợp chuyển dạ sớm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết