VIETNAMESE
Đẻ mổ
Sinh mổ
ENGLISH
Cesarean section
/səˈzeəriən ˈsɛkʃən/
Surgical delivery
“Đẻ mổ” là quá trình sinh con qua phẫu thuật mổ tử cung.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã chọn đẻ mổ để sinh con.
She opted for a cesarean section for delivery.
2.
Đẻ mổ đòi hỏi bác sĩ phẫu thuật có kỹ năng.
Cesarean sections require skilled surgeons.
Ghi chú
Từ Đẻ mổ là một từ vựng thuộc lĩnh vực sản khoa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Surgical delivery - Sinh con bằng phẫu thuật
Ví dụ: Cesarean section is a form of surgical delivery.
(Sinh mổ là một dạng sinh con bằng phẫu thuật.)
Uterine incision - Vết mổ tử cung
Ví dụ: The surgeon performed a uterine incision during the cesarean section.
(Bác sĩ thực hiện một vết mổ tử cung trong quá trình sinh mổ.)
Postpartum care - Chăm sóc sau sinh
Ví dụ: Proper postpartum care is essential after a cesarean section.
(Chăm sóc sau sinh đúng cách rất cần thiết sau khi sinh mổ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết