VIETNAMESE

để làm được điều đó

hoàn thành điều đó, đạt được nó

word

ENGLISH

to achieve that

  
PHRASE

/tə əˈtʃiːv ðæt/

to accomplish that, to reach it

“Để làm được điều đó” là thực hiện một điều gì cụ thể.

Ví dụ

1.

Để làm được điều đó, chúng ta cần làm việc chăm chỉ hơn.

To achieve that, we need to work harder.

2.

Cô ấy đã luyện tập chăm chỉ để làm được điều đó.

She trained hard to achieve that goal.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của to achieve that nhé! check To accomplish that - Để hoàn thành điều đó Phân biệt: To accomplish that diễn tả việc đạt được mục tiêu, rất gần với to achieve that. Ví dụ: You need hard work to accomplish that. (Bạn cần sự chăm chỉ để hoàn thành điều đó.) check To attain that - Để đạt được điều đó Phân biệt: To attain that mang sắc thái trang trọng hơn, tương đương to achieve that. Ví dụ: To attain that, perseverance is essential. (Để đạt được điều đó, sự kiên trì là rất cần thiết.) check To reach that goal - Để đạt mục tiêu đó Phân biệt: To reach that goal diễn tả rõ hơn về mục tiêu, sát nghĩa với to achieve that. Ví dụ: Extra training is needed to reach that goal. (Cần đào tạo thêm để đạt được mục tiêu đó.) check To realize that - Để hiện thực hóa điều đó Phân biệt: To realize that nhấn mạnh sự biến ý tưởng thành hiện thực, gần nghĩa với to achieve that. Ví dụ: To realize that, we must work together. (Để hiện thực hóa điều đó, chúng ta phải làm việc cùng nhau.)