VIETNAMESE

đây đó

khắp nơi, nơi này nơi khác

word

ENGLISH

here and there

  
ADV

/hɪr ənd ðɛr/

scattered

“Đây đó” là trạng từ chỉ nhiều vị trí không cố định, rải rác khắp nơi.

Ví dụ

1.

Bạn sẽ thấy hoa đây đó trong khu vườn.

You’ll find flowers here and there in the garden.

2.

Có đồ chơi đây đó.

There are toys here and there.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ here and there khi nói hoặc viết nhé! check Scattered here and there – rải rác đây đó Ví dụ: Flowers were scattered here and there across the garden. (Hoa được rải rác đây đó khắp khu vườn) check Travel here and there – đi lại đây đó Ví dụ: She loves to travel here and there during her vacations. (Cô ấy thích đi lại đây đó trong kỳ nghỉ của mình) check Look here and there – nhìn đây đó Ví dụ: He looked here and there but couldn’t find his keys. (Anh ấy nhìn đây đó nhưng không thể tìm thấy chìa khóa) check Placed here and there – đặt đây đó Ví dụ: Decorations were placed here and there to brighten the room. (Đồ trang trí được đặt đây đó để làm sáng căn phòng)