VIETNAMESE

dày dạn kinh nghiệm

lão luyện, giàu kinh nghiệm,

word

ENGLISH

experienced

  
ADJ

/ɪkˈspɪərɪənst/

skilled, seasoned

Dày dạn kinh nghiệm là có nhiều kinh nghiệm thực tiễn và kỹ năng.

Ví dụ

1.

Anh ấy là một giáo viên dày dạn kinh nghiệm với nhiều năm thực hành.

He is an experienced teacher with years of practice.

2.

Những người dày dạn kinh nghiệm rất được săn đón.

Experienced professionals are in high demand.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của experienced nhé! check Skilled - Thành thạo Phân biệt: Skilled nhấn mạnh khả năng được rèn luyện, trong khi experienced đề cập đến việc đã từng trải qua nhiều tình huống thực tế. Ví dụ: He is a skilled carpenter who builds beautiful furniture. (Anh ấy là một thợ mộc thành thạo, làm ra đồ nội thất tuyệt đẹp.) check Knowledgeable - Có hiểu biết Phân biệt: Knowledgeable chỉ người có kiến thức sâu rộng, còn experienced ám chỉ việc hiểu biết đó đến từ kinh nghiệm thực tế. Ví dụ: She is very knowledgeable about classical music. (Cô ấy rất hiểu biết về nhạc cổ điển.) check Expert - Chuyên gia Phân biệt: Expert là người có trình độ cao nhờ cả kiến thức và kinh nghiệm, trong khi experienced nhấn mạnh vào yếu tố từng trải. Ví dụ: He consulted an expert to solve the technical problem. (Anh ấy đã hỏi ý kiến một chuyên gia để giải quyết vấn đề kỹ thuật.) check Seasoned - Lão luyện Phân biệt: Seasoned ám chỉ người dày dạn và từng trải, đồng nghĩa sát nhất với experienced trong ngữ cảnh chuyên môn hoặc nghề nghiệp. Ví dụ: She is a seasoned negotiator in international deals. (Cô ấy là một nhà đàm phán lão luyện trong các thỏa thuận quốc tế.)