VIETNAMESE

đau

đau đớn, đau khổ

ENGLISH

painful

  
NOUN

/ˈpeɪnfəl/

hurtful, sore

Đau là cảm giác khó chịu ở bộ phận nào đó của cơ thể do bị tổn thương.

Ví dụ

1.

Đó có thể là trải nghiệm đau đớn nhất trong cuộc đời tôi.

That might be the most painful experience in my life.

2.

Mắt cá chân của anh ấy bị sưng và đau khi chạm vào.

His ankle is swollen and painful to the touch.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ cảm giác sờ nhé:

Lạnh: cold

Tê tay: hand numbness

Nhột: ticklish

Nổi da gà: goosebumps

Đau: painful

Ngứa: itchy

Mềm mại: soft