VIETNAMESE

đau thần kinh tọa

ENGLISH

sciatica pain

  
NOUN

/sciatica peɪn/

Đau thần kinh tọa là cơn đau toả ra dọc theo đường đi của dây thần kinh tọa, nhánh từ lưng dưới qua hông, mông và xuống dưới từng chân. Thông thường, đau thần kinh toạ chỉ ảnh hưởng đến một bên của cơ thể.

Ví dụ

1.

Mọi người mô tả cơn đau thần kinh tọa theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào nguyên nhân của nó.

People describe sciatica pain in different ways, depending on its cause.

2.

Nhiều người đồn nhân viên văn phòng bị đau thần kinh tọa dữ dội lắm.

White collar workers are told to suffer from severe sciatica pain.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số căn bệnh thế kỷ thường gặp ở cuộc sống hiện đại nha !

- obesity (béo phì)

- gout (bệnh gút)

- diabetes (tiểu đường, đái tháo đường)

- stroke (đột quỵ, tai biến)

- herniated disc disease, sciatica pain (thoát vị đĩa đệm, đau thần kinh tọa)

- high blood pressure, hypertension (cao huyết áp)

- high cholesterol (mỡ máu cao)

- fatty liver disease (gan nhiễm mỡ)