VIETNAMESE

đau tai

đau ống tai

word

ENGLISH

earache

  
NOUN

/ˈɪəreɪk/

otalgia

Đau tai là cảm giác đau hoặc khó chịu ở tai.

Ví dụ

1.

Nhiễm trùng tai gây đau tai nghiêm trọng.

An ear infection caused a severe earache.

2.

Đau tai thường xuyên xảy ra ở trẻ em.

Earaches can occur in children frequently.

Ghi chú

Từ earache là một từ ghép của ear – tai, ache – đau. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép có chứa ear nhé! check Earplug – nút tai Ví dụ: She uses earplugs to sleep better. (Cô ấy dùng nút tai để ngủ ngon hơn.) check Earphone – tai nghe Ví dụ: He listens to music with earphones. (Anh ấy nghe nhạc bằng tai nghe.) check Earpiece – thiết bị gắn tai Ví dụ: The interpreter wore an earpiece during the conference. (Phiên dịch viên đeo thiết bị gắn tai trong cuộc họp.) check Eardrum – màng nhĩ Ví dụ: Loud noises can damage your eardrum. (Tiếng ồn lớn có thể làm tổn thương màng nhĩ của bạn.)