VIETNAMESE

đau rát

đau ran

ENGLISH

burning pain

  
NOUN

/ˈbɜːnɪŋ peɪn/

piercing

Đau rát là hiện tượng một vùng mô của cơ thể có cảm giác rát buốt, đau nhói vô cùng khó chịu, đặc biệt khi cọ hay ma sát với một ngoại tác.

Ví dụ

1.

Nhiều loại thuốc nhỏ mắt có thể gây đau rát lúc đầu khi bạn nhỏ vào nhưng tình trạng này thường hết sau vài phút.

Many eye drops can cause burning pain at first when you put them in but this usually goes away in a few minutes.

2.

Đau rát ở môi đôi và lưỡi thường liên quan đến thiếu vitamin-B12.

Burning pain in the lips and tongue is usually associated with vitamin B12 deficiency.

Ghi chú

Cùng Dol học một số từ vựng liên quan đến nguyên nhân thường thấy dẫn đến đau rát nhé: - canker sore: vết loét - rosacea: bệnh trứng cá đỏ - peripheral vascular disease: bệnh mạch máu ngoại vi - shingles: bệnh zona - peripheral neuropathy: bệnh lý thần kinh ngoại biên - pernicious anemia: thiếu máu ác tính