VIETNAMESE

đau răng

Đau nhức răng, nhức răng

ENGLISH

toothache

  
NOUN

/ˈtuːθeɪk/

tooth pain, dental pain

Đau răng là tình trạng răng bị viêm nhiễm, tổn thương từ bên trong hoặc xung quanh bề mặt bên ngoài gây ra ê buốt răng, khó chịu.

Ví dụ

1.

Đau răng có thể do bất cứ thứ gì từ vỏ bỏng ngô mắc kẹt trong nướu đến răng bị gãy hoặc nhiễm trùng do vi khuẩn.

A toothache can be caused by anything from a popcorn hull stuck in your gum to a broken tooth or a bacterial infection.

2.

Những cơn đau răng nghiêm trọng là do các vấn đề về răng miệng và sẽ không tự thuyên giảm cũng như cần được nha sĩ điều trị.

Many serious toothaches are caused by dental and mouth problems that won't get better on their own and will need to be treated by a dentist.

Ghi chú

Cùng Dol học một số từ vựng liên quan đến các cách điều trị đau răng tại nhà nhé: - rinse with warm saltwater: thực hiện súc rửa bằng nước muối ấm - rinse with hydrogen peroxide: thực hiện súc rửa bằng nước oxy già - cold compress: dùng hơi lạnh nén - garlic: tỏi - peppermint tea: trà bạc hà - clove oil: tinh dầu đinh hương