VIETNAMESE

dầu mazut

dầu nặng, dầu đốt công nghiệp

word

ENGLISH

heavy fuel oil

  
NOUN

/ˈhɛvi ˈfjuːəl ɔɪl/

marine fuel, industrial oil

“Dầu mazut” là nhiên liệu lỏng nặng được sử dụng chủ yếu trong công nghiệp và vận tải biển.

Ví dụ

1.

Dầu mazut cung cấp năng lượng cho các tàu lớn và máy móc công nghiệp.

Heavy fuel oil powers large ships and industrial machinery.

2.

Dầu này là lựa chọn tiết kiệm chi phí cho các ứng dụng năng lượng cao.

This oil is a cost-effective choice for high-energy applications.

Ghi chú

Dầu mazut là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghiệp và năng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bunker Fuel - Dầu bunker Ví dụ: Bunker fuel powers marine engines and generators. (Dầu mazut cung cấp năng lượng cho động cơ tàu biển và máy phát.) check Residual Oil - Dầu cặn Ví dụ: Residual oil is a by-product of crude oil refining. (Dầu cặn là sản phẩm phụ của quá trình tinh chế dầu thô.)