VIETNAMESE
đau khớp
ENGLISH
arthralgia
NOUN
/arthralgia/
Đau khớp là triệu chứng hay gặp nhất, đau có thể ít hoặc nhiều. Đau tăng khi vận động giảm khi nghỉ ngơi, đau do viêm thường đau tăng về đêm, khi thay đổi thời tiết...
Ví dụ
1.
Đau khớp và đau xương có thể xảy ra cùng một lúc.
Arthralgia and bone pain may occur at the same time.
2.
Một số bệnh nhân bị đau khớp tứ chi và có cảm giác bất thường trên da.
Some patients have arthralgia of limbs and abnormal sensation of skin.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết