VIETNAMESE

đau khớp

ENGLISH

arthralgia

  
NOUN

/arthralgia/

Đau khớp là triệu chứng hay gặp nhất, đau có thể ít hoặc nhiều. Đau tăng khi vận động giảm khi nghỉ ngơi, đau do viêm thường đau tăng về đêm, khi thay đổi thời tiết...

Ví dụ

1.

Đau khớp và đau xương có thể xảy ra cùng một lúc.

Arthralgia and bone pain may occur at the same time.

2.

Một số bệnh nhân bị đau khớp tứ chi và có cảm giác bất thường trên da.

Some patients have arthralgia of limbs and abnormal sensation of skin.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh để nói về các loại cơn đau (pain) nha!

- abdominal pain, stomachache (đau bụng, đau dạ dày)

- sore throat (đau họng)

- sinus headache, headache, migraine (đau đầu do viêm xoang, đau đầu, đau nửa đầu)

- arthralgia (đau khớp)

- sore eyes (đau mắt)

- sciatica pain (đau thần kinh tọa)

- shoulder pain (đau vai gáy)

- menstrual pain (đau bụng kinh)