VIETNAMESE

chứng đau khớp

ENGLISH

arthralgia

  
NOUN

/ɑrˈθrældʒə/

joint pain

Chứng đau khớp là một thuật ngữ chung của tất cả các rối loạn có ảnh hưởng đến cấu trúc và hoạt động của khớp, gây nhiều khó khăn trong sinh hoạt và lao động do đau đớn.

Ví dụ

1.

Chứng đau khớp và đau xương có thể xảy ra cùng một lúc.

Arthralgia and bone pain may occur at the same time.

2.

Một số bệnh nhân bị chứng đau khớp tứ chi và có cảm giác bất thường trên da.

Some patients have arthralgia of limbs and abnormal sensation of skin.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chứng đau nha! - abdominal pain, stomachache (đau bụng, đau dạ dày) - sore throat (đau họng) - sinus headache, headache, migraine (đau đầu do viêm xoang, đau đầu, đau nửa đầu) - arthralgia (đau khớp) - sore eyes (đau mắt) - sciatica pain (đau thần kinh tọa) - shoulder pain (đau vai gáy) - menstrual pain (đau bụng kinh)