VIETNAMESE
Dầu khoáng
Dầu chiết xuất từ dầu mỏ
ENGLISH
Mineral oil
/ˈmɪnərəl ɔɪl/
Cosmetic base
“Dầu khoáng” là sản phẩm từ dầu mỏ được dùng trong mỹ phẩm và dược phẩm.
Ví dụ
1.
Dầu khoáng được dùng trong sản phẩm chăm sóc da.
Mineral oils are used in skincare products.
2.
Anh ấy nghiên cứu tác dụng của dầu khoáng lên da.
He researched the effects of mineral oils on skin.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan đến petroleum jelly nhé!
Petroleum jelly - Sáp dầu mỏ
Ví dụ: Petroleum jelly is used to prevent skin dryness.
(Sáp dầu mỏ được sử dụng để ngăn ngừa khô da.)
Liquid paraffin - Dầu paraffin lỏng
Ví dụ: Liquid paraffin is often found in baby oils.
(Dầu paraffin lỏng thường được tìm thấy trong các loại dầu em bé.)
White mineral oil - Dầu khoáng trắng
Ví dụ: White mineral oil is commonly used in pharmaceutical products.
(Dầu khoáng trắng thường được sử dụng trong các sản phẩm dược phẩm.)
Cosmetic-grade mineral oil - Dầu khoáng dùng trong mỹ phẩm
Ví dụ: Cosmetic-grade mineral oil is safe for sensitive skin.
(Dầu khoáng dùng trong mỹ phẩm an toàn cho da nhạy cảm.)
Pharmaceutical mineral oil - Dầu khoáng dược phẩm
Ví dụ: Pharmaceutical mineral oil is used as a laxative in some medications.
(Dầu khoáng dược phẩm được sử dụng như một loại thuốc nhuận tràng trong một số loại thuốc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết