VIETNAMESE
dầu khí
ENGLISH
oil and gas
/ɔɪl ænd gæs/
petroleum
Dầu khí là dầu thô, khí thiên nhiên và hydrocarbon ở thể khí, lỏng, rắn hoặc nửa rắn trong trạng thái tự nhiên, kể cả sulphur và các chất tương tự khác kèm theo hydrocarbon nhưng không kể than, đá phiến sét, bitum hoặc các khoáng sản khác có thể chiết xuất được dầu.
Ví dụ
1.
Năm 2011, 28% ngân sách của nhà nước được tạo ra từ ngành công nghiệp dầu khí.
In 2011, 28% of state revenues were generated from the oil and gas industry.
2.
Ngành công nghiệp dầu khí gây ra nhiều tác động tiêu cực lên môi trường.
The oil and gas industry has caused many negative effects to the environment.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các idiom của oil nhé!
Bơi trong dầu (Swim in oil)
Định nghĩa: Sống trong sự giàu có và thịnh vượng.
Ví dụ: Anh ta làm việc ở công ty lớn, nơi mọi người bơi trong dầu. (He works at a big company where everyone swims in oil.)
Dầu trở thành dầu (Oil becomes oil)
Định nghĩa: Một việc gì đó đã được xác định làm thế nào từ ban đầu.
Ví dụ: Anh ấy thậm chí không cần học bài, vì dầu trở thành dầu. (He didn't even need to study because oil becomes oil.)
Đổ dầu vào lửa (Pour oil on the fire)
Định nghĩa: Làm cho tình hình tồi tệ trở nên tồi tệ hơn bằng cách thêm dầu vào lửa; gây ra hoặc làm tăng thêm xung động hoặc bất ổn.
Ví dụ: Bạn không nên thêm dầu vào lửa bằng cách thảo luận về chủ đề nhạy cảm như vậy. (You shouldn't pour oil on the fire by discussing such a sensitive topic.)
Vết dầu (Oil stain)
Định nghĩa: Một dấu vết hoặc di chứng của điều gì đó đã xảy ra hoặc đã được làm trong quá khứ.
Ví dụ: Dù đã cố gắng làm sạch, vẫn còn lại vết dầu trên bàn sau khi chai dầu rơi. (Despite efforts to clean it, there remained an oil stain on the table after the oil bottle fell.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết