VIETNAMESE

đau họng

họng đau

word

ENGLISH

sore throat

  
NOUN

/sɔː θrəʊt/

pharyngitis

"Đau họng" là cảm giác đau hoặc khó chịu ở vùng cổ họng.

Ví dụ

1.

Đau họng thường gặp khi bị cảm lạnh.

A sore throat is common during a cold.

2.

Súc miệng bằng nước muối giúp giảm đau họng.

Gargling salt water helps relieve a sore throat.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Sore khi nói hoặc viết nhé! check Sore throat – đau họng Ví dụ: A sore throat is often the first sign of a cold. (Đau họng thường là dấu hiệu đầu tiên của cảm lạnh.) check Sore spot – vị trí đau, nhạy cảm Ví dụ: Pressing on the sore spot caused discomfort. (Nhấn vào vị trí đau gây khó chịu.) check Sore muscles – cơ bị đau nhức Ví dụ: Sore muscles are common after a workout. (Cơ bị đau nhức thường xảy ra sau khi tập luyện.)