VIETNAMESE

dấu hai chấm (:)

ENGLISH

colon

  
NOUN

/ˈkoʊlən/

Dấu hai chấm là dấu có tác dụng báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời nói của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trước.

Ví dụ

1.

Hình như bạn thiếu mất một hoặc hai dấu hai chấm trong đoạn văn này rồi nè.

You may have missed one or two colons in this paragraph.

2.

Ở đây, dấu hai chấm phải được theo sau bởi dấu gạch ngang.

Here, a colon must be followed by a dash.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh về các dấu câu được sử dụng trong câu nha!

- comma (dấu phẩy)

- dot (dấu chấm câu)

- semicolon (dấu chấm phẩy)

- colon (dấu hai chấm)

- exclamation mark (dấu chấm than)

- question mark (dấu chấm hỏi)

- double quotation mark (dấu ngoặc kép)

- ampersand (dấu và)