VIETNAMESE

đầu đọc thẻ

thiết bị đọc thẻ, đầu quẹt thẻ

word

ENGLISH

card reader

  
NOUN

/kɑːrd ˈriːdər/

magnetic reader, chip reader

“Đầu đọc thẻ” là thiết bị dùng để đọc dữ liệu từ thẻ từ hoặc thẻ chip.

Ví dụ

1.

Đầu đọc thẻ cho phép truy cập nhanh chóng và an toàn vào dữ liệu người dùng.

The card reader allows quick and secure access to user data.

2.

Đầu đọc thẻ này hỗ trợ nhiều định dạng thẻ bao gồm cả RFID.

This reader supports multiple card formats including RFID.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ reader nhé! check Read (verb) - Đọc, quét Ví dụ: The card reader reads data from the memory card. (Thiết bị đọc thẻ quét dữ liệu từ thẻ nhớ.) check Reading (noun) - Việc đọc, thông số đọc Ví dụ: The reading of the memory card was quick and accurate. (Việc đọc thẻ nhớ diễn ra nhanh chóng và chính xác.) check Readable (adjective) - Có thể đọc được Ví dụ: The memory card was still readable after years of use. (Thẻ nhớ vẫn có thể đọc được sau nhiều năm sử dụng.)