VIETNAMESE
dầu đá phiến
dầu từ đá phiến, dầu phiến
ENGLISH
shale oil
/ʃeɪl ɔɪl/
fracked oil, kerogen oil
“Dầu đá phiến” là dầu khai thác từ các lớp đá phiến thông qua các phương pháp nứt gãy thủy lực hoặc nhiệt phân.
Ví dụ
1.
Dầu đá phiến là nguồn tài nguyên quan trọng trong thị trường năng lượng toàn cầu.
Shale oil is a significant resource in the global energy market.
2.
Phương pháp khai thác dầu đá phiến này giảm thiểu tác động đến môi trường.
This shale oil extraction method minimizes environmental impact.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Shale oil khi nói hoặc viết nhé!
Extract shale oil - Khai thác dầu đá phiến
Ví dụ:
The company extracted shale oil using advanced technology.
(Công ty khai thác dầu đá phiến bằng công nghệ tiên tiến.)
Shale oil production - Sản xuất dầu đá phiến
Ví dụ:
Shale oil production has increased significantly in recent years.
(Sản xuất dầu đá phiến đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.)
Refine shale oil - Lọc dầu đá phiến
Ví dụ:
The refinery specializes in refining shale oil into fuel.
(Nhà máy lọc dầu chuyên lọc dầu đá phiến thành nhiên liệu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết