VIETNAMESE
đầu bếp giỏi
đầu bếp chuyên nghiệp, đầu bếp tài ba
ENGLISH
good cook
/ɡʊd kʊk/
excellent cook, excellent chef, culinary expert
Đầu bếp giỏi là người luôn biết cách xử lý công việc một cách nhạy bén, thao tác nấu ăn thuần thục và nêm nếm gia vị một cách chuẩn xác, hiểu rõ tườncg tận nguồn gốc của ác nguyên liệu.
Ví dụ
1.
Mẹ tôi là một đầu bếp giỏi, và bà làm món lasagna ngon nhất.
My mother is a good cook, and she makes the best lasagna.
2.
John không phải là một đầu bếp giỏi, vì vậy anh ấy thường gọi thức ăn bên ngoài.
John is not a good cook, so he often orders takeout.
Ghi chú
Cùng phân biệt cook và chef nhé! - Cook: là người chuẩn bị thức ăn để tiêu thụ. Họ có thể được đào tạo và có kinh nghiệm nấu nướng, nhưng họ thường làm việc dưới sự chỉ đạo của chef. Cook có thể chịu trách nhiệm cho nhiều khâu khác nhau, chẳng hạn như cắt rau, nấu thịt hoặc lắp ráp các món ăn. - Chef: là một đầu bếp chuyên nghiệp, được đào tạo ẩm thực chuyên sâu, có kỹ năng và chuyên môn cao trong nhà bếp. Chef thường chịu trách nhiệm tạo thực đơn, phát triển công thức nấu ăn và giám sát toàn bộ hoạt động của nhà bếp. Họ cũng có thể chịu trách nhiệm đào tạo và quản lý các cook và nhân viên nhà bếp khác.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết