VIETNAMESE

đạt hiệu quả cao

năng suất cao, hiệu quả

word

ENGLISH

Efficient

  
ADJ

/ɪˈfɪʃnt/

productive, effective

Đạt hiệu quả cao là đạt được kết quả hoặc năng suất tối ưu.

Ví dụ

1.

Hệ thống mới đạt hiệu quả cao.

Anh ấy đã phát triển một phương pháp hiệu quả.

2.

The new system is highly efficient.

He developed an efficient method.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Efficient nhé! check Effective – Hiệu quả Phân biệt: Effective tập trung vào kết quả đạt được, trong khi Efficient nhấn mạnh sự tối ưu trong việc sử dụng thời gian, nguồn lực hoặc công sức để đạt được kết quả đó. Ví dụ: This method is highly effective in solving the problem. (Phương pháp này rất hiệu quả trong việc giải quyết vấn đề.) check Productive – Năng suất Phân biệt: Productive nhấn mạnh khả năng tạo ra kết quả hoặc sản phẩm, còn Efficient tập trung vào việc thực hiện điều đó một cách nhanh chóng và không lãng phí. Ví dụ: The team had a productive meeting yesterday. (Nhóm đã có một cuộc họp rất năng suất hôm qua.)