VIETNAMESE

đạt được ước mơ

ENGLISH

achieve the dream

  
VERB

/əˈʧiv ðə drim/

Đạt được ước mơ là đạt được sự khao khát, mong muốn về 1 vấn đề nào đó của 1 người, thường là 1 vấn đề nào đó vượt ngoài khả năng, ngoài tầm với của họ.

Ví dụ

1.

Bạn có thể đạt được ước mơ mà bạn đã có từ khi còn trẻ.

You could achieve the dream you have had since you were young.

2.

Anh ấy sẽ không dừng lại cho đến khi đạt được ước mơ của mình.

He will not stop until he achieves his dream.

Ghi chú

Cùng học 1 số cách dùng từ với achieve nha!

- đạt được kết quả hoặc mục tiêu: aim, ambition, goal, objective, result, target.

Ví dụ: We were more than satisfied that we had achieved our original objectives. (Chúng tôi rất hài lòng vì đã đạt được các mục tiêu ban đầu của mình.)

- đạt được thành công: breakthrough, success, victory.

Ví dụ: Customer trust and loyalty are key factors in achieving business success. (Niềm tin và lòng trung thành của khách hàng là yếu tố then chốt để đạt được thành công trong kinh doanh.)

- đạt được tiêu chuẩn, điểm số: grade, qualifications, standard.

Ví dụ: They will be expected to achieve high academic standards as well as develop practical skills. (Các em sẽ phải đạt được các tiêu chuẩn học tập cao cũng như phát triển các kỹ năng thực hành.)

- đạt được vị trí: ranking, status.

Ví dụ: Many of these institutions have now achieved university status. (Nhiều học viện trong số này hiện đã đạt được tiêu chuẩn đại học.)