VIETNAMESE

đặt chân đến

ENGLISH

set foot in

  
VERB

/sɛt fʊt ɪn/

set foot on

Đặt chân đến là đi đến, đi vào một khu cực nào đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy chưa bao giờ đặt chân đến nơi này kể từ khi chiến tranh.

He hasn't set foot in the place since the war.

2.

Người phụ nữ đã đâm đơn kiện để ngăn cản chồng cũ đặt chân đến nhà mình.

The woman has filed a lawsuit to prevent her ex-husband from setting foot in her house.

Ghi chú

Một số idioms với foot:

- get/start off on a wrong foot (khởi đầu tồi tệ) : They got off on the wrong foot when they first met and they've disliked each other ever since.

(Họ đã có một khởi đầu tồi tệ và từ đó họ chẳng ưa nhau.)

- put one's foot forward (nỗ lực hết mình): You really need to put your best foot forward in the interview if you want to get this job.

(Bạn thực sự cần phải nỗ lực hết mình trong cuộc phỏng vấn nếu bạn muốn nhận được công việc này.)