VIETNAMESE

đạo văn

ENGLISH

plagiarism

  
NOUN

/ˈpleɪʤəˌrɪzəm/

Đạo văn là chiếm hữu một cách sai trái, ăn cắp, công bố ngôn ngữ, suy nghĩ, ý tưởng, hay cách diễn đạt của người khác và xem chúng như là những gì do mình tạo ra.

Ví dụ

1.

Đạo văn là một hành vi vi phạm nghiêm trọng trong học tập có thể dẫn đến các hình phạt như trượt khóa học, đình chỉ hoặc đuổi học.

Plagiarism is a serious academic offense that can result in penalties such as failing the course, suspension, or expulsion from school.

2.

Để tránh đạo văn, điều quan trọng là phải trích dẫn chính xác bất kỳ nguồn nào được sử dụng trong tác phẩm của bạn.

In order to avoid plagiarism, it's important to properly cite any sources used in your work.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với plagiarism nè!

- copy (bản sao chép): He tried to make a copy of my essay.

(Anh ấy đã cố tạo một bản sao chép bài luận của tôi.)

- replica (giả mạo): That Louis Vuitton sneakers she's wearing is just a replica.

(Đôi giày thể thao Louis Vuitton cô ấy đang mang chỉ là phiên bản giả mạo.)

- duplication (sự trùng lặp): The need to avoid duplication of effort among all these projects was noted.

(Cần phải nỗ lực để tránh sự trùng lặp giữa những dự án này.)

- imitation (hành động bắt chước): It has been scientifically proven that a child learns to speak through the act of imitation.

(Khoa học đã chứng minh rằng một đứa trẻ học nói thông qua hành động bắt chước.)