VIETNAMESE

đào nhiệm

chuyển giao nhiệm vụ

word

ENGLISH

handover duty

  
VERB

/ˈhændəʊvə ˈdjuːti/

transition duty

“Đào nhiệm” là hành động chuyển giao hoặc tiếp nhận nhiệm vụ công việc.

Ví dụ

1.

Đội cũ đã chuyển giao nhiệm vụ cho các thành viên mới.

The outgoing team handed over duties to the new members.

2.

Nhiệm vụ đã được chuyển giao suôn sẻ trong quá trình bàn giao.

The responsibilities were handed over smoothly during the transition.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Handover khi nói hoặc viết nhé! check Handover responsibilities - Bàn giao trách nhiệm Ví dụ: The outgoing manager handed over his responsibilities to the successor. (Người quản lý sắp rời bàn giao trách nhiệm cho người kế nhiệm.) check Handover tasks - Bàn giao công việc Ví dụ: She handed over her tasks before taking leave. (Cô ấy đã bàn giao công việc trước khi nghỉ phép.) check Handover authority - Bàn giao quyền lực Ví dụ: The CEO handed over authority during the transition period. (Giám đốc điều hành đã bàn giao quyền lực trong giai đoạn chuyển tiếp.)