VIETNAMESE

đáo nhiệm

nhận nhiệm vụ

word

ENGLISH

assume duty

  
VERB

/əˈsjuːm ˈdjuːti/

take position

“Đáo nhiệm” là hành động nhận nhiệm vụ chính thức hoặc quay trở lại công việc.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã đáo nhiệm vai trò quản lý mới.

He assumed his duty as the new manager.

2.

Anh ấy nhận nhiệm vụ với trách nhiệm và nhiệt huyết lớn.

He assumed duty with great responsibility and enthusiasm.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Assume khi nói hoặc viết nhé! check Assume a new role - Nhận nhiệm vụ mới Ví dụ: She assumed her new duties as department head. (Cô ấy nhận nhiệm vụ mới với tư cách là trưởng phòng.) check Assume responsibility - Nhận trách nhiệm Ví dụ: He assumed full responsibility for the project's success. (Anh ấy nhận toàn bộ trách nhiệm cho sự thành công của dự án.) check Officially assume duty - Chính thức nhận nhiệm vụ Ví dụ: The president officially assumed his duties after the inauguration. (Tổng thống chính thức nhận nhiệm vụ sau lễ nhậm chức.)