VIETNAMESE
đào lên
tìm kiếm
ENGLISH
unearth
/ˌʌnˈɜːθ/
bring up
“Đào lên” là hành động đưa thứ gì đó từ lòng đất lên mặt đất.
Ví dụ
1.
Các nhà khảo cổ đã đào lên những cổ vật cổ xưa tại địa điểm này.
Archaeologists unearthed ancient artifacts at the site.
2.
Họ đã đào lên những kho báu quý giá trong quá trình khai quật.
They unearthed valuable treasures during the excavation.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Unearth khi nói hoặc viết nhé!
Unearth hidden treasures - Khai quật kho báu ẩn
Ví dụ:
Archaeologists unearthed hidden treasures in the ancient ruins.
(Các nhà khảo cổ đã khai quật kho báu ẩn trong tàn tích cổ.)
Unearth forgotten memories - Tìm lại những ký ức đã quên
Ví dụ:
The old photographs unearthed forgotten memories of childhood.
(Những bức ảnh cũ đã gợi lại những ký ức tuổi thơ bị lãng quên.)
Unearth valuable insights - Khám phá những hiểu biết có giá trị
Ví dụ:
The investigation unearthed valuable insights into the problem.
(Cuộc điều tra đã khám phá những hiểu biết có giá trị về vấn đề này.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết