VIETNAMESE

đào kiểm

Đào kiểm, Gò má

word

ENGLISH

Cheekbones

  
NOUN

/ˈʧiːkˌboʊnz/

Cheekbones, Zygomatic bones

Đào kiểm là hai gò xương nhô ra ở má.

Ví dụ

1.

Đào kiểm nổi bật tạo nét cho gương mặt cô ấy.

Her prominent cheekbones define her face.

2.

Đào kiểm cao được coi là hấp dẫn.

High cheekbones are considered attractive.

Ghi chú

Từ Cheekbones thuộc lĩnh vực giải phẫu học, mô tả xương gò má trên khuôn mặt. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Zygomatic bone - Xương gò má Ví dụ: The cheekbones are formed by the zygomatic bones. (Xương gò má được hình thành bởi xương gò má.) check Facial structure - Cấu trúc khuôn mặt Ví dụ: High cheekbones contribute to a defined facial structure. (Gò má cao tạo nên cấu trúc khuôn mặt sắc nét.) check Orbital rim - Viền ổ mắt Ví dụ: The cheekbones are part of the orbital rim. (Xương gò má là một phần của viền ổ mắt.)