VIETNAMESE
dao cày
lưỡi cày
ENGLISH
plowshare
/ˈplaʊˌʃeɪr/
Dao cày là phần dao của máy cày dùng trong nông nghiệp, được dùng để cày ruộng, xới đất.
Ví dụ
1.
Dao cày được gắn vào máy kéo để cày cánh đồng, chuẩn bị cho mùa vụ mới.
The plowshare attached to the tractor prepared the field for planting.
2.
Lưỡi dao cày rỉ sét được tìm thấy trong trang trại của gia đình.
The rusted plowshare was found on the family farm.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt 2 cách viết của plowshare và ploughshare nhé! - Plowshare là cách viết kiểu Mỹ (US), là phần lưỡi gắn vào máy cày (plow) Phát âm: ˈplaʊʃeə - Ploughshare là cách viết kiểu Anh (UK), là phần lưỡi gắn vào máy cày (plough) Phát âm: ˈplaʊˌʃeɪr
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết