VIETNAMESE

đánh xe

lái xe

word

ENGLISH

drive

  
VERB

/draɪv/

operate

“Đánh xe” là hành động điều khiển một chiếc xe, thường là ô tô.

Ví dụ

1.

Anh ấy đánh xe đi làm mỗi sáng.

He drives to work every morning.

2.

Cô ấy đánh xe đưa bọn trẻ đến trường mỗi ngày.

She drives the kids to school every day.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Drive khi nói hoặc viết nhé! check Drive to work - Lái xe đi làm Ví dụ: She drives to work every morning. (Cô ấy lái xe đi làm mỗi sáng.) check Drive carefully - Lái xe cẩn thận Ví dụ: He drives carefully during rainy weather. (Anh ấy lái xe cẩn thận khi trời mưa.) check Drive someone to + a place - Chở ai đó đến nơi nào Ví dụ: He drove his sister to the airport. (Anh ấy đã chở em gái đến sân bay.)