VIETNAMESE

đăng xuất

thoát tài khoản

word

ENGLISH

log out

  
VERB

/ˌlɒɡ ˈaʊt/

sign out

“Đăng xuất” là hành động rời khỏi tài khoản hoặc hệ thống trực tuyến.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã đăng xuất tài khoản trước khi rời đi.

He logged out of his account before leaving.

2.

Anh ấy đã đăng xuất email công việc để nghỉ cuối tuần.

He logged out of his work email for the weekend.

Ghi chú

Từ đăng xuất là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin, dùng để chỉ hành động thoát khỏi tài khoản trên các nền tảng hoặc hệ thống điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Log in - Đăng nhập Ví dụ: You need to log in before accessing your account. (Bạn cần đăng nhập trước khi truy cập vào tài khoản của mình.) check Sign out - Thoát ra Ví dụ: Make sure to sign out of your account after using a public computer. (Hãy chắc chắn thoát ra khỏi tài khoản của bạn sau khi sử dụng máy tính công cộng.) check Session timeout - Hết thời gian phiên làm việc Ví dụ: The system will log you out automatically after session timeout. (Hệ thống sẽ tự động đăng xuất bạn sau khi hết thời gian phiên làm việc.)