VIETNAMESE
đẳng từ
ENGLISH
isomagnetic
/ˌaɪsoʊmæɡˈnɛtɪk/
“Đẳng từ” là trạng thái có cường độ từ trường không đổi.
Ví dụ
1.
Khu vực này có từ trường đẳng từ.
The region has an isomagnetic field.
2.
Các đường đẳng từ được sử dụng trong địa vật lý.
Isomagnetic lines are used in geophysics.
Ghi chú
Từ Đẳng từ là các từ vựng thuộc chuyên ngành sinh học và vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Magnetic field – Từ trường
Ví dụ: A magnetic field exerts force on electrically charged particles.
(Từ trường tác động lên các hạt mang điện trong vùng từ tính.)
Magnetic flux – Thông lượng từ
Ví dụ: Magnetic flux measures the amount of magnetic field passing through a surface.
(Thông lượng từ đo lượng từ trường xuyên qua một bề mặt.)
Ferromagnetism – Từ tính sắt từ
Ví dụ: Ferromagnetism is the property of materials that are strongly attracted by a magnetic field.
(Từ tính sắt từ là tính chất của vật liệu bị hút mạnh bởi từ trường.)
Electromagnet – Nam châm điện
Ví dụ: An electromagnet is a device that generates a magnetic field by passing current through a wire.
(Nam châm điện là thiết bị tạo ra từ trường bằng dòng điện chạy qua dây dẫn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết