VIETNAMESE

đảng tịch

tư cách đảng viên

word

ENGLISH

party membership

  
NOUN

/ˈpɑːrti ˈmɛmbərʃɪp/

membership status

"Đảng tịch" là hồ sơ ghi nhận tư cách thành viên của một cá nhân trong đảng.

Ví dụ

1.

Đảng tịch cần thiết để bỏ phiếu trong bầu cử nội bộ.

Party membership is required to vote in internal elections.

2.

Duy trì hồ sơ đảng tịch chính xác.

Maintain accurate records of party membership.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ membership khi nói hoặc viết nhé! check Membership feePhí thành viên Ví dụ: Members are required to pay an annual membership fee. (Các thành viên được yêu cầu đóng phí thành viên hàng năm.) check Membership cardThẻ thành viên Ví dụ: Please present your membership card at the entrance. (Vui lòng xuất trình thẻ thành viên của bạn tại cổng vào.) check Active membershipTư cách thành viên tích cực Ví dụ: Active membership in the organization offers numerous benefits. (Tư cách thành viên tích cực trong tổ chức mang lại nhiều lợi ích.)