VIETNAMESE

đang tay

liên tục

word

ENGLISH

in action

  
ADJ

/ɪn ˈækʃən/

actively doing

“Đang tay” là trạng thái đang thực hiện hành động gì đó liên tục.

Ví dụ

1.

Các công nhân đang tay chuẩn bị cho sự kiện.

The workers are in action preparing for the event.

2.

Đội ngũ đang tay dàn dựng sân khấu.

The team is in action setting up the stage.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ in action khi nói hoặc viết nhé! check Caught in action - Bị bắt quả tang Ví dụ: The thief was caught in action trying to steal a wallet. (Tên trộm bị bắt quả tang khi đang cố lấy trộm ví.) check Be in full action - Đang hoạt động hết công suất Ví dụ: The factory was in full action to meet the holiday demands. (Nhà máy đang hoạt động hết công suất để đáp ứng nhu cầu dịp lễ.)