VIETNAMESE

đắng nghét

đắng

ENGLISH

acrid

  
ADJ

/ˈækrɪd/

Đắng nghét là hương vị đắng mạnh, khó chịu, thường khiến người ta cảm thấy tê vị giác và mất ngon khi ăn hoặc uống.

Ví dụ

1.

Không khí tràn ngập mùi khói đắng nghét bốc lên từ ngọn lửa gần đó.

The air was filled with the acrid smell of smoke from the nearby fire.

2.

Cô nhăn mũi khi hửi thấy mùi khí đắng nghét phát ra từ sự cố tràn hóa học.

She wrinkled her nose at the acrid odor emanating from the chemical spill.

Ghi chú

Đắng là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ đắng nhé! check Nghĩa 1: Cảm giác thất vọng, đau khổ Tiếng Anh: Bitter Ví dụ: He felt the bitter sting of rejection after being passed over for the promotion. (Anh ấy cảm thấy nỗi đau đớn và thất vọng khi bị từ chối thăng chức.) check Nghĩa 2: Vị cay nghiệt, khắc nghiệt Tiếng Anh: Harsh Ví dụ: The harsh reality of life hit him hard after the failure. (Thực tế cay nghiệt của cuộc sống khiến anh ấy thất vọng sau thất bại.)