VIETNAMESE

đang lúc khó khăn

trong lúc khó khăn

ENGLISH

in difficult times

  
PREPOSITION

/ɪn ˈdɪfəkəlt taɪmz/

during tough times

Đang lúc khó khăn là khi đang gặp phải những thử thách hoặc khó khăn trong cuộc sống.

Ví dụ

1.

Các bác sĩ đã làm việc không mệt mỏi dù đang lúc khó khăn.

The doctors worked tirelessly in difficult times.

2.

Dù cho đang lúc khó khăn, họ không bao giờ bỏ cuộc.

Even in difficult times, they never gave up.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cụm từ trong tiếng Anh để nói về việc gặp khó khăn nha! - Face difficulty: When we face such difficulties, how do we cope? (Khi gặp khó khăn như vậy, chúng ta phải đương đầu như thế nào?) - Face problem: It seems that these services will face problem at any time. (Có vẻ như các dịch vụ này sẽ gặp vấn đề bất cứ lúc nào.) - Have trouble: I have trouble communicating with them in this situation. (Tôi gặp khó khăn trong việc liên lạc với họ trong tình huống này.)