VIETNAMESE
đăng lên
đăng thông tin
ENGLISH
upload
/ʌpˈləʊd/
post online
“Đăng lên” là hành động đưa nội dung hoặc hình ảnh lên mạng hoặc nền tảng trực tuyến.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã đăng lên video lên kênh của mình.
He uploaded the video to his channel.
2.
Cô ấy đã tải lên hồ sơ của mình để ứng tuyển.
She uploaded her portfolio for the application.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ upload khi nói hoặc viết nhé!
Upload files - Tải tệp lên
Ví dụ:
She uploaded files to the cloud for backup.
(Cô ấy đã tải tệp lên đám mây để sao lưu.)
Upload to a platform - Tải lên một nền tảng
Ví dụ:
He uploaded his project to the online learning platform.
(Anh ấy đã tải dự án của mình lên nền tảng học trực tuyến.)
Upload quickly - Tải lên nhanh chóng
Ví dụ:
The system allows users to upload files quickly and securely.
(Hệ thống cho phép người dùng tải tệp lên nhanh chóng và an toàn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết