VIETNAMESE

đăng ký tham gia

ghi danh tham gia

word

ENGLISH

participation registration

  
NOUN

/ˌpɑːtɪsɪˈpeɪʃən ˌrɛʤɪˈstreɪʃən/

enlist in activity

“Đăng ký tham gia” là hành động ghi danh để trở thành một phần của một hoạt động hoặc tổ chức.

Ví dụ

1.

Họ đã hoàn thành đăng ký tham gia cuộc thi marathon.

They completed the participation registration for the marathon.

2.

Đăng ký tham gia mở cửa cho tất cả các thành viên cộng đồng.

Participation registration is open for all community members.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ participation registration khi nói hoặc viết nhé! check Register for participation - Đăng ký tham gia Ví dụ: He registered for participation in the science fair. (Anh ấy đã đăng ký tham gia hội chợ khoa học.) check Participation registration deadline - Hạn chót đăng ký tham gia Ví dụ: The participation registration deadline is two weeks before the event. (Hạn chót đăng ký tham gia là hai tuần trước sự kiện.) check Participation registration + be + approved - Phê duyệt đăng ký tham gia Ví dụ: His participation registration was approved by the organizing committee. (Đơn đăng ký tham gia của anh ấy đã được ban tổ chức phê duyệt.)