VIETNAMESE

dáng đi nhẹ nhàng thong thả

ENGLISH

amble

  
VERB

/ˈæmbəl/

Dáng đi nhẹ nhàng thong thả là dáng đi nhẹ nhàng và thoải mái.

Ví dụ

1.

Tôi thích đi dáng đi nhẹ nhàng thong thả dọc bãi biển vào buổi sáng.

I like to amble along the beach in the morning.

2.

Con ngựa bắt đầu đi dáng đi nhẹ nhàng thong thả trên con đường đất.

The horse began to amble down the dirt road.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ vựng về đi đứng nhé! - to stroll (đi dạo) - to hike (đi leo núi) - to wander (lang thang) - to jaywalk (băng qua đường không cẩn thận) - to tiptoe (đi nhón chân) - to scurry (đi vội vàng)